thiền tâm ngữ
THIỀN TÂM NGỮ
Thiện tâm bình thản lắng nghe
Mắt thương nhìn thấu tréo ngoe nghiệp xiềng
Thiền tâm ái ngữ hoa viền
Thoảng hương vườn đạo, lụy phiền chóng phai
Khiết thanh ngữ điệu khoan thai
Trắng sen lay động nắng mai hữu tình
Thiền tâm ngữ ý quân bình
Chân như lắng đọng, ngữ hình vô ưu
Loạn tâm oán giận tréo tru
Đa nghi, đong đếm, cương nhu mệt nhoài ...
Đua ganh ngữ sắc bi hài
Chân tâm nghiêng ngả, trượt ngoài thiện căn
Nhân tâm mẫn cảm nhiều ngăn
Tiếp thu bẩn bựa, dễ nhăn trí thần
Thiền tâm thủ pháp chuyên cần
Minh thông khai tuệ … ngữ vần huệ duyên
Đạo tâm hướng ngã điềm nhiên
Tưởng sai, do dự đảo điên ... thoái dần
Thiền tâm ngữ hạnh trắng ngần
Tánh không như thị, ngớt phần si mê.
KIM MINH
8/18/2020