lưỡi bò
LƯỠI BÒ
Lải nhải lê thê cái lưỡi bò
Hàm hồ vớ vẩn nỗi âu lo
Hồn ai nấy giữ bề yên ấm
Xác mày tự quản khỏi dày vò
Há mồm nuốt tạp gây oán hận
Mở mắt tham lam lại giở trò
Ồn ào tranh chấp hòng mưu dại
Tiếng xâú rêu rao cái lưỡi bò
Xóm Đồng 19072016