quen nhó, nhó quen
Quen cái nhó, nhó luon cái quen,
Quen cái quen, nhó cái nhó quen.
Quen thuo ay, nay nhó mai quen,
Quen di dẻ nhó, mình khong quen.
*
Quen oi, nhó truóc lại mói quen,
Quen kỳ cục, nhó nhó quen quen.
Quen mình, quen nguòi, quen nhó quen,
Quen yeu ai, dem nhó ngày quen.
*
Quen hẹn hò, nhó quen nhó quen,
Quen thè uóc, quen nhó nhó quen.
Quen ai thuong nhó, càng them quen,
Quen nguòi nhó mình, quen vãn quen.
*
Quen chi quen lạ, nhó ròi quen,
Quen sau nhó truóc, ai nhó quen.
Quen dem ngày nhó, quen vãn quen,
Quen nhó, nhó là mình dùng quen.
*
Quen nhó nguòi, quen nhó ai quen?
Quen tình nhó nghĩa, nhó quen quen.
Quen thuong quen nhó, vo thuòng quen,
Quen dòi nhó nghiẹp, quen cú quen,
*
Quen o thò, om gói nhó quen,
Quen nhó quen tình, quen quá quen.
Quen than nhó phạn, tho thản quen,
Quen quen, nhó nhó, nhó quen quen.
*
Quen cái nhó, quen nhó cái quen,
Quen nhó quen, nhó quen quen nhó,
Quen thuo ay, quen luon bay giò,
Quen dẻ nhó, mình khong quen mình.
Bai nay da duoc xem 513 lan
|
Nguoi dang:
|
TruHuyLe
|
|
|
Bạn đang xem trang tiếng Việt không dấu! Click vào link sau để xem trang tiếng Việt có dấu:
Quên Nhớ, Nhớ Quên