tụ kieu
Hải ngoại cọng dòng,
Chia rẽ, ganh tuong.
Tài hèn, dúc kém,
Tụ dại, tụ ton.
*
Sọ bọn Viẹt gian,
Chụp mũ, chủi tục.
Tu cách de tiẹn,
Nhục nhã gióng nòi.
*
Van dót, võ nhát.
Kieu binh, mát dạy,
Hỏ thẹn Quóc gia,
Xáu hỏ Quan dọi.
*
Quóc gia suy vong,
Thát phu tác trách.
An com tụ do,
Thò ma cọng sản.
*
Quen nhục mát nuóc,
Quóc hạn tỵ nạn.
Luòn cúi giạc Cọng,
Hèn hạ vo lại.
*
Danh dụ thói tha,
Hèn vo liem sĩ.
Con cháu kinh thuòng,
Luu xú vạn nien.
Bai nay da duoc xem 292 lan
|
Nguoi dang:
|
TruHuyLe
|
|
|
Bạn đang xem trang tiếng Việt không dấu! Click vào link sau để xem trang tiếng Việt có dấu:
Tự Kiêu