toi khong toi
Toi là cá nhan trong chúng sinh.
Bỏi nhan duyen tù khong ra có.
Toi là nhan sinh hũu tình.
Toi tù vo sác tuóng thành sác tuóng.
*
Toi là nhũng tỷ hạ luọng tủ.
Gán bó bỏi hỏn nguyen chan khí.
Sỏ trụ hút bỏi trọng lục.
Toi là vo luọng Lan Hu Tràn ai.
*
Toi là vạt chát trong vũ trụ.
Toi cũng là mọt hạt vi tràn.
Nhu tỷ tỷ vi tràn khác.
Khong dáng kẻ trong vũ trụ vo luọng.
*
Trong tùng sátna toi quán tụ tại.
Tháy hàng tỷ té bào trong toi.
Nhảy múa quay cuòng luan vũ.
Trong vòng luan hòi sinh trụ hoại diẹt.
*
Bỏng nhien, tát cả quay nguọc vòng.
Tù chan khí bao bọc nhục than.
Chan khong hút láy than toi.
Kéo theo nhũng vi mo của than toi.
*
Toi thu lại tói nhát diẻm tam.
Nhũng phan tủ trong toi co dọng.
Háp lục bỏi vo nhát vạt.
Vũ trụ thu hòi tren dàu cọng long.
*
Tạng ánh sáng hóa thành sóng trièu,
Vo luọng sóng rung dọng háp dãn.
Tùy theo nhan duyen nghiẹp quả.
Họp tụ ròi tan lien tu bát tạn.
*
Cho dén nhũng két quả cuói cùng.
Sinh ra dày tạm bọ vo thuòng,
Tù hàng tỷ tỷ sát xuát.
Sác tuóng tụ tái sinh tù chan khong.
*
Nhũng vi mo họp lại vói nhau.
Tạo thành vĩ mo nhu ngan hà.
Thành tinh tú thái duong hẹ,
Trái dát, chúng sinh, cáu tạo ra toi.
*
Ròi nhu thé toi lón dàn len.
Vói cái ngã dày tham san si.
Thành dọc ton trong tròi dát.
Tạm sỏ trụ troi nõi trong vo thuòng.
*
Toi la vu tru, là nguyen tu.
Bat kha tu nghi, bát khả thuyét.
Nguyen tu két tạo ra toi.
Toi là vu tru trong hạt cải con.
*
Tren nhũng chan long, mõi té bào
Toi là dai nga trong tieu nga.
Là tieu nga trong dai nga.
Tat ca la mot, mot la tat ca.
*
Nhũng te bao trong co the toi.
Se bi huy diet va thay the.
Toi tuỏng nó van la toi.
Nguyen tu don gian, sinh trụ hoại diẹt.
*
Ỏ trong hay ngoai co the toi.
Vo só nguyen tu o trong toi.
Chúng co the bi thay the,
Boi vo luọng te bao cung chủng loai.
*
Toi cảm tháy, nhũng phan tủ này.
Quay cuòng tái hóa kiép than toi.
Trong diẹu luan vũ tuyẹt vòi.
Phan tủ, sác tuóng lãn vo sác tuóng.
*
Quay quàn nhau nhu nhũng vẹ tinh.
Bỏi lục háp dãn của vũ trụ.
Khi hũu sác, lúc khong sác.
Cục kỳ quái dản vien diẹu dị kỳ.
*
Toi vùa mói tinh khoi tái sinh.
Vói sác tuóng xinh dẹp nhát dòi.
Bát kién bản lai diẹn mục.
U me, om phièn muọn kiém Nhu Lai.
*
Toi vo minh dánh mát bản lai.
Bò Dè tam vo sanh vo diẹt.
Toi là ai, ai là toi?
Trót lỏ u me lạc cõi Ta Bà.
*
Làm chúng sinh, cùng nhau rong choi.
Dòng diẹu ca múa khúc vo thuòng.
Quay cuòng vói ngã dọc ton.
Ích kỷ tham san si của nhan sinh.
*
Bỏng nhien, tỉnh ngọ vo thuòng.
Giũa hu khong, ngóng mọng niét bàn.
Ai là toi, toi là ai?
Du hành trong vũ trụ khong thòi gian.
*
Moi nguyen chung tu, moi chúng sinh.
Hàng tỷ nguyen tủ vói tánh linh.
Vạn ngũ uản trong than toi.
Chúa nhũng quả lich su rat dac thu.
*
Cua duyen nghiep vo luong tru kiep.
Truoc cả khi nhan sinh hiẹn hũu.
Tu nhũng tỏng họp nhan duyen.
Cùng nghiẹp quả của da chúng sinh dó.
*
Tùng vu tru, mõi hat nguyen tu.
Trong moi mot te bao của toi.
Sau hàng ty nam xua dó.
Do nhan duyen ket hop thanh than toi.
*
Vu tru trong te bao cua toi.
Toi dã tùng o trong vu tru.
Luan hoi sinh trụ hoại diẹt.
Truoc khi ca con nguoi lan chung sinh.
*
Trong lúc vua di vùa vao dinh.
Toi huóng dãn tam nhạp dai dinh.
Nhu nhu bát bát dọng dong.
Luc do, khong gian cuon vào thoi gian.
*
Khong qua khu hien tai vi lai.
Toi thay dòng thoi gian ngùng troi.
Vũ trụ duòng nhu ngùng thỏ.
Duyen nghiẹp chung quanh túc khác ngung dọng.
*
Vạn nhan quả khong còn rói ram,
Trong tam thuc an tịnh của toi.
Tát cả tuyẹt dói ngung dọng.
Chi con lai tuyẹt dói tĩnh tịnh tỉnh.
*
An lạc tuyẹt doi trong kỳ tam.
Oi, vũ trụ xinh dẹp tuyẹt vòi.
Toi khong toi, ai khong ai.
Khong noi dau den, khong tù do ve.
*
Quá khú hiẹn tại khong o day.
Tuong lai muon kiép khong ỏ dó.
Toi khong tho vo nhat kiep.
Toi khong di mà dén, khong dén di.
Bai nay da duoc xem 213 lan
|
Nguoi dang:
|
TruHuyLe
|
|
|
Bạn đang xem trang tiếng Việt không dấu! Click vào link sau để xem trang tiếng Việt có dấu:
Tôi Không Tôi